Steve Carell, tên đầy đủ là Steven John Carell, sinh ngày 16 tháng 8 năm 1962, là một nam diễn viên người Mỹ, một nhà viết kịch, một giám đốc, nhà sản xuất phim và là một nhà văn. Sau 5 năm gắn liền với The Daily Show with Jon Stewart, Carell đã nhận thêm một vị trí với công việc tương tự trong chương trình The Office phiên bản Mĩ với tên Michael Scott.
Carell đã nhận rất nhiều vai nam chính với các bộ phim như The 40-Year-Old Virgin, Little Miss Sunshine, Evan Almighty, Dan in Real Life, Get Smart, Date Night, Dinner forr Schmucks, Seeking a Friend for the End of the World, The Incredible Burt Wonderstone, The Way Way Back và Crazy, Stupid, Love.
Carel nhận lời lồng tiếng cho một số bộ phim hoạt hình như Over the Hedge, Horton Hears a Who!, Discaple Me và Discaple Me 2. Carell từng được gọi là Người Mĩ vui tính trong 1 bài phỏng vấn ở tạp chí Life. Với bộ phim The Office nhận giải Golden Globe cho hạng mục Nam chính xuất sắc nhất ở series phim truyền hình này.
Vai diễn nam chính John Eleuthere du pont vào năm 2014 trong bộ phim Foxcatcher mang về cho anh hàng ngàn giải thưởng, trong đó có đề cử của giải Oscar 87 ở hạng mục Nam chính xuất sắc nhất.
PHIM ĐÃ ĐÓNG VÀ CÁC GIẢI THƯỞNG
Năm | Tên phim | Vai diễn | Giải thưởng |
---|---|---|---|
1991 | Curly Sue | Tesio | |
1998 | Tomorrow Night | Mailroom Guy without Glasses | |
1998 | Homegrown | Party Extra with Funny Pants | |
2003 | Street of Pain | Mark | phim ngắn |
2003 | Bruce Almighty | Evan Baxter | |
2004 | Anchorman: The Legend of Ron Burgundy | Brick Tamland | đề cử—MTV Movie Award for Best On-Screen Team đề cử—MTV Movie Award for Best Musical Performance |
2004 | Sleepover | Officer John Sherman | |
2005 | Melinda and Melinda | Walt Wagner | |
2005 | Bewitched | Uncle Arthur | |
2005 | The 40-Year-Old Virgin | Andy Stitzer | Đồng viết kịch bản và nhà sản xuất phim MTV Movie Award for Best Comedic Performance đề cử—MTV Movie Award for Best Performance đề cử—MTV Movie Award for Best On-Screen Team đề cử—Writers Guild of America Award for Best Original Screenplay |
2006 | Little Miss Sunshine | Frank Ginsburg | Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Cast in a Motion Picture đứng thứ 2—Central Ohio Film Critics Association đứng thứ 3—New York Film Critics Circle Award for Best Supporting Actor đề cử—Gotham Awards for Best Ensemble Cast đề cử—St. Louis Gateway Film Critics Association Award for Best Supporting Actor đề cử—Vancouver Film Critics Circle Award for Best Supporting Actor |
2006 | American Storage | Rich | phim ngắn |
2006 | Over the Hedge | Hammy (voice) | |
2006 | Hammy’s Boomerang Adventure | Hammy (voice) | phim ngắn |
2007 | Evan Almighty | Evan Baxter | Teen Choice Award for Choice Movie: Scream đề cử—Teen Choice Award for Choice Movie Actor: Comedy đề cử—Teen Choice Award for Choice Hissy Fit |
2007 | Knocked Up | Himself | |
2007 | Dan in Real Life | Dan Burns | |
2007 | Stories USA | Mark Ronson | |
2008 | Horton Hears a Who! | Ned McDodd: Mayor of WhoVille (voice) | |
2008 | Get Smart | Maxwell Smart | Also executive producer đề cử—MTV Movie Award for Best Comedic Performance |
2010 | Date Night | Phil Foster | đề cử—People’s Choice Award for Favorite On-Screen Team đề cử—Teen Choice Award for Choice Movie Actor: Comedy đề cử—Teen Choice Award for Choice Movie: Dance |
2010 | Despicable Me | Gru (voice) | đề cử—Annie Award for Voice Acting in a Feature Production đề cử—Kids’ Choice Award for Favorite Buttkicker |
2010 | Dinner for Schmucks | Barry Speck | đề cử—Satellite Award for Best Actor in a Motion Picture – Musical or Comedy |
2011 | Crazy, Stupid, Love | Cal Weaver | Đồng sản xuất phim đề cử—Critics’ Choice Movie Award for Best Comedy đề cử—Empire Award for Best Comedy đề cử—People’s Choice Award for Favorite Comedy Movie đề cử—St. Louis Gateway Film Critics Association Award for Best Comedy đề cử—Teen Choice Award for Choice Movie: Comedy đề cử—Teen Choice Award for Choice Hissy Fit đề cử—Teen Choice Award for Choice Chemistry |
2012 | Seeking a Friend for the End of the World | Dodge Petersen | đề cử—EDA Award Special Mention Award for Most Egregious Age Difference Between the Leading Man and the Love Interest |
2012 | Hope Springs | Dr. Bernie Feld | |
2013 | The Way Way Back | Trent | ddeefc ử—Phoenix Film Critics Society Award for Best Cast |
2013 | The Incredible Burt Wonderstone | Burt Wonderstone | đồng nhà sản xuất phim đề cử—Teen Choice Award for Choice Movie: Comedy đề cử—Teen Choice Award for Choice Movie Actor: Comedy |
2013 | Despicable Me 2 | Gru (voice) | đề cử—Annie Award for Voice Acting in a Feature Production đề cử—Kids Choice Award for Favorite Voice from an Animated Movie đề cử—Teen Choice Award for Choice Hissy Fit |
2013 | Anchorman 2: The Legend Continues | Brick Tamland | đề cử—American Comedy Award for Best Supporting Actor đề cử—MTV Movie Award for Best Fight đề cử—MTV Movie Award for Best WTF Moment |
2013 | Puppy | Gru (voice) | phim ngắn |
2013 | Panic in the Mailroom | Gru (voice) | phim ngắn |
2013 | Training Wheels | Gru (voice) | phim ngắn |
2014 | Foxcatcher | John Eleuthère du Pont | Santa Barbara International Film Festival Award for Outstanding Performer of the Year Hollywood Ensemble Award Gotham Jury Award Independent Spirit Special Distinction Award Palm Springs Film Festival Creative Impact in Acting Award Runner-up—Central Ohio Film Critics Association Best Ensemble đề cử—Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Male Actor in a Leading Role đề cử—Golden Globe Award for Best Actor in a Motion Picture – Drama |
2014 | Alexander and the Terrible, Horrible, No Good, Very Bad Day | Ben Cooper | |
2015 | Freeheld | Steven Goldstein | đang quay |