Alex Baldwin, tên đầy đủ là Alexander Rae Alec Baldwin III sinh ngày 3 tháng 4 năm 1958, là một diễn phim điện ảnh, một nhà sản xuất phim và một diễn viên hài kịch. Là thành viên trong gia đình nhà Baldwin, Alec Baldwin chính là anh lớn trong gia đình có 4 anh em, tất cả đều được biết đên là những nam tài tử nổi tiếng.

Baldwin bắt đầu đưuọc biết đên trên CBS vào những seasons 6, seasons 7 của bộ phim truyền hình Knots Landing, anh vào vai Joshua Rush. Các bộ phim sau đó anh xuất hiện đều nhận được những phản hồi tích cực từ khác giả. Đó là bao gồm Beetlejuice (1988), The Hunt forr Red October (1990), The Marrying Man (1991), The Shadow (1994), The Aviator (2004) và The Departed (2006). Bộ phim The Cooler (2003) đã mang tới cho anh 1 đề cử cho giải Academy.

Từ năm 2006 đến năm 2013, Baldwin bắt đầu với vai Jack Donaghy trong bộ phim 30 Rock trên NBC, đã nhận được rất nhiều ý kiến đánh giá của những nhà phê bình, mang về cho anh 2 giải Emmy, 3 giải Golden Globe và 7 giải Screen Actors Guild.

Năm 1990, Beldwin đã gặp diễn viên Kim Basinger, họ diễn cặp đôi yêu nhau trong phim The Marrying Man. Hai kết hôn vào năm 1993 và có một đứa con vào năm 1995. Nhưng đến năm 2001, anh và vợ li dị, và hoàn tất thủ tục vào năm 2002. Năm 2011, Baldwin bắt đầu hẹn hò với Hilaria Thomas. Đến khoảng tháng 6 năm 2012, họ kết hôn rại St. Patrick’s Old Cathedral tại New York. Năm 2013, họ có một đứa con gái, và đặt tên là Carmen.
các bộ phim đã đóng

Năm | Tên | Vai diễn | |
---|---|---|---|
1986 | Dress Grey | Rysam Slaight | |
1987 | Forever, Lulu | Buck | |
1988 | She’s Having a Baby | Davis McDonald | |
1988 | Beetlejuice | Adam Maitland | |
1988 | Married to the Mob | Frank de Marco | |
1988 | Working Girl | Mick Dugan | |
1988 | Talk Radio | Dan | |
1989 | Great Balls of Fire! | Jimmy Swaggart | |
1989 | Tong Tana | Narrator | phim tài liệu |
1990 | The Hunt for Red October | Jack Ryan | |
1990 | Miami Blues | Frederick J. Frenger Jr. | |
1990 | Alice | Ed | |
1991 | The Marrying Man | Charley Pearl | |
1992 | Prelude to a Kiss | Peter Hoskins | |
1992 | Glengarry Glen Ross | Blake | |
1993 | Malice | Dr. Jed Hill | |
1994 | The Getaway | Carter ‘Doc’ McCoy | |
1994 | The Shadow | Lamont Cranston/The Shadow | |
1995 | Two Bits | Narrator | |
1996 | Wild Bill: Hollywood Maverick | Narrator | phim tài liệu |
1996 | The Juror | Teacher | |
1996 | Heaven’s Prisoners | Dave Robicheaux | cùng là nhà sản xuất |
1996 | Looking for Richard | Clarence | phim tài liệu |
1996 | Ghosts of Mississippi | Bobby DeLaughter | |
1997 | The Edge | Robert Green | |
1998 | Thick as Thieves | Mackin, The Thief | |
1998 | Mercury Rising | Lt. Col. Nicholas Kudrow | |
1999 | The Confession | Roy Bleakie | cùng là nhà sản xuất |
1999 | Notting Hill | Jeff King | |
1999 | Outside Providence | Old Man Dunphy | |
1999 | Scout’s Honor | Todd Fitter | phim ngắn |
2000 | The Acting Class | Himself | |
2000 | Thomas and the Magic Railroad | Mr. Conductor | cũng là người tường thuật/ người dẫn chuyện |
2000 | State and Main | Bob Barrenger | cùng là nhà sản xuất National Board of Review Award for Best Cast Online Film Critics Society Award for Best Cast |
2001 | Pearl Harbor | Lt. Col. James Doolittle | |
2001 | Cats & Dogs | Butch | lồng tiếng |
2001 | Final Fantasy: The Spirits Within | Capt. Gray Edwards | lồng tiếng |
2001 | The Royal Tenenbaums | Narrator | lồng tiếng |
2002 | The Adventures of Pluto Nash | M.Z.M. | |
2003 | The Cooler | Sheldon “Shelly” Kaplow | National Board of Review Award for Best Supporting Actor Vancouver Film Critics Circle Award for Best Supporting Actor Dallas-Fort Worth Film Critics Association Award for Best Supporting Actor đề cử—Academy Award for Best Supporting Actor đề cử—Broadcast Film Critics Association Award for Best Supporting Actor đề cử—Chicago Film Critics Association Award for Best Supporting Actor đề cử—Golden Globe Award for Best Supporting Actor – Motion Picture đề cử—Online Film Critics Society Award for Best Supporting Actor đề cử—Satellite Award for Best Supporting Actor – Motion Picture đề cử—Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Male Actor in a Supporting Role |
2003 | Broadway: The Golden Age, by the Legends Who Were There | ||
2003 | The Cat in the Hat | Lawrence “Larry” Quinn | đề cử—Golden Raspberry Award for Worst Supporting Actor |
2003 | Walking with Cavemen | Narrator | phim tài liệu |
2003 | Brighter Days | Himself | phim ngắn |
2004 | Along Came Polly | Stan Indursky | |
2004 | Double Dare | phim tài liệu | |
2004 | The Last Shot | Joe Devine | |
2004 | The Aviator | Juan Trippe | đề cử—Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Cast in a Motion Picture |
2004 | The SpongeBob SquarePants Movie | Dennis (Plankton’s hired hitman) | lồng tiếng |
2005 | Elizabethtown | Phil DeVoss | |
2005 | Fun with Dick and Jane | Jack McCallister | |
2006 | Mini’s First Time | Martin | |
2006 | The Departed | Capt. George Ellerby | National Board of Review Award for Best Cast đề cử—Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Cast in a Motion Picture |
2006 | Running with Scissors | Norman Burroughs | |
2006 | The Good Shepherd | Sam Murach | |
2007 | Suburban Girl | Archie Knox | |
2007 | Brooklyn Rules | Caesar Manganaro | |
2007 | Shortcut to Happiness | Jabez Stone | cùng là giám đốc sản xuất |
2008 | My Best Friend’s Girl | Professor Turner | |
2008 | Madagascar: Escape 2 Africa | Makunga | lồng tiếng |
2008 | Lymelife | Mickey Bartlett | cùng là giám đốc sản xuất |
2008 | Journey to the Edge of the Universe | Narrator | lồng tiếng |
2009 | My Sister’s Keeper | Campbell Alexander | |
2009 | It’s Complicated | Jacob Adler | National Board of Review Award for Best Cast đề cử—BAFTA Award for Best Actor in a Supporting Role |
2011 | Hick | Beau | |
2012 | Rock of Ages | Dennis Dupree | |
2012 | To Rome with Love | John | |
2012 | Rise of the Guardians | Nicholas St. North (Santa Claus) | lồng tiếng |
2013 | Blue Jasmine[101] | Harold “Hal” Francis | |
2013 | Seduced and Abandoned | Himself | phim tài liệu, cùng là nhà sản xuất |
2014 | Torrente 5: Operación Eurovegas | John Marshall[102] | |
2014 | Untitled Warren Beatty project | đang quay | |
2015 | Still Alice | Dr. John Howland | sản xuất |
2015 | Mission: Impossible 5 | đang quay | |
2015 | Game Brain | đang quay | |
2016 | Boss Baby | đang quay |