Chris Evan, tên đầy đủ là Christopher Robert Chris Evan sinh ngày 13 tháng 6 năm 1981. Chris hiện nay là một diễ viên, đồng thời cũng là đạo diễn phim người Mỹ.
Chris Evan, tên đầy đủ là Christopher Robert Chris Evan sinh ngày 13 tháng 6 năm 1981. Chris hiện nay là một diễ viên, đồng thời cũng là đạo diễn phim người Mỹ. Chris được biết đến trong vai diễn siêu anh hùng Johnny Storm/ Human Torch trong hai phần của phim Fantastic Four (2005) và phần 2: Fantanstic Four: Rise of the Silver Surfer (2007). Sau đó, tới năm 20011, anh diễn xuất với vai Steve Rogers trong Captain America, ở phần The First Avenger. Năm 2012, anh xuất hiện trong bộ phim Marvel’s The Avengers và phần tiếp theo của Captain America với tựa The Winter Solider, công chiếu năm 2014. Tới năm 2015, Chris Evan tiếp tục góp mặt vào phần tiếp theo của Captain America với tựa Age of Ultron.
Thực ra, Chris Evan khởi nghiệp diễn của mình với một seri phim truyền hình Opposite Sex, sau đó anh xuất hiện trong bộ phim Not Another Teen Movie vào năm 2001. Sau bộ phim này, anh tiếp tục trở thành vai chính trong The Perfect Score và Cellular. Sau khi mối quan hệ cá nhân của mình có chút vấn đề, Chris Evan nhận lời mời tham gia vào bộ phim Fantastic Four, đã khiến cho tên tuổi của anh trở nên nổi tiếng và được nhiều người biết đến hơn.
CÁC BỘ PHIM ĐÃ ĐÓNG
Năm | Tên phim | Vai diễn | |
---|---|---|---|
2000 | The Newcomers | Judd | |
2001 | Not Another Teen Movie | Jake Wyler | |
2003 | The Paper Boy | Ben Harris | phim ngắn |
2004 | The Perfect Score | Kyle Curtis | |
2004 | Cellular | Ryan Hewitt | |
2005 | Fierce People | Bryce Langley | |
2005 | Fantastic Four | Johnny Storm / Human Torch | |
2005 | London | Syd | |
2007 | TMNT | Casey Jones | lồng tiếng |
2007 | Sunshine | Robert Mace | |
2007 | Fantastic Four: Rise of the Silver Surfer | Johnny Storm / Human Torch | |
2007 | The Nanny Diaries | Hayden “Harvard Hottie” | |
2007 | Battle for Terra | Stewart Stanton | lồng tiếng |
2008 | Street Kings | Detective Paul Diskant | |
2009 | Push | Nick Gant | |
2009 | The Loss of a Teardrop Diamond | Jimmy Dobyne | |
2010 | The Losers | Jake Jensen | |
2010 | Scott Pilgrim vs. the World | Lucas Lee | |
2011 | Puncture | Michael David “Mike” Weiss | |
2011 | Captain America: The First Avenger | Steve Rogers / Captain America | |
2011 | What’s Your Number? | Colin Shea | |
2012 | The Avengers | Steve Rogers / Captain America | |
2013 | The Iceman | Robert “Mr. Freezy” Pronge | |
2013 | Snowpiercer | Curtis Everett | |
2013 | Thor: The Dark World | Steve Rogers / Captain America | |
2014 | Captain America: The Winter Soldier |
CÁC GIẢI THƯỞNG
Năm | Phim | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2005 | Fantastic Four | MTV Movie Award for Best On-Screen Team | thắng |
2007 | Fantastic Four: Rise of the Silver Surfer | Teen Choice Award for Choice Movie Actor: Action Adventure | thắng |
2007 | Fantastic Four: Rise of the Silver Surfer | Teen Choice Award for Choice Movie: Rumble | thắng |
2011 | Captain America: The First Avenger | Scream Awards Best Superhero | thắng |
2011 | Captain America: The First Avenger | Saturn Award for Best Actor | đề cử |
2011 | Captain America: The First Avenger | People’s Choice Award for Favorite Movie Superhero | đề cử |
2011 | Captain America: The First Avenger | MTV Movie Award for Best Hero | đề cử |
2011 | Captain America: The First Avenger | Teen Choice Award for Choice Movie: Fight | đề cử |
2011 | Captain America: The First Avenger | Teen Choice Award for Choice Summer Movie Star: Male | đề cử |
2012 | The Avengers | Teen Choice Award for Choice Movie: Male Scene Stealer | đề cử |
2013 | The Avengers | People’s Choice Award for Favorite Action Movie Star | đề cử |
2013 | The Avengers | Peoples Choice Award for Favorite Movie Superhero | đề cử |
2013 | The Avengers | MTV Movie Award for Best Fight (shared with cast) | thắng |
2014 | Captain America: The Winter Soldier | Teen Choice Award for Choice Movie Actor: Sci-Fi/Fantasy | đề cử |