Camilla Belle sinh ngày 2 tháng 10 năm 1986, là diễn viên người Mĩ. Các bộ phim cô đóng cho đến bây giờ vẫn chỉ đếm trên đầu ngón tay như The Ballad of Jack and Rose, WHen a Stranger Calls, 10 000 BC, The Quiet, Push, và Breakway.
Camilla Belle sinh ngày 2 tháng 10 năm 1986, là diễn viên người Mĩ. Các bộ phim cô đóng cho đến bây giờ vẫn chỉ đếm trên đầu ngón tay như The Ballad of Jack and Rose, WHen a Stranger Calls, 10 000 BC, The Quiet, Push, và Breakway. Cô bắt đầu xuất hiện trên một tạp chí quảng áo. Năm 5 tuổi, cô từng diễn thử một vai diễn cho bộ phim của NBC mang tên Trapped Beneath the Earth. Nhưng phải cho tới vai dieẽn Liesel Matthews trong bộ phim A Little Princess mới mang cô tới khán giả. Năm 2000, xuất hiện vai chính trong một bộ phim của Disney – Rip Girls. Cho tới When a Stranger Calls mới khiến cô được công nhận nhiều hơn bởi khán giả cũng như giới phê bình.
Các bộ phim đã đóng
Phim
Năm | Tên | Vai diễn | |
---|---|---|---|
1995 | A Little Princess | Jane | |
1996 | Poison Ivy II: Lily | Daphna Falk | |
1997 | The Lost World: Jurassic Park | Cathy Bowman | |
1998 | Practical Magic | Young Sally Owens | |
1998 | The Patriot | Holly McClaren | |
1999 | The Invisible Circus | Phoebe, age 10–12 | |
1999 | Secret of the Andes | Diana Willings | |
1999 | Back to the Secret Garden | Lizzy Buscana | |
2005 | The Ballad of Jack and Rose | Rose Slavin | |
2005 | The Chumscrubber | Crystal Falls | |
2005 | The Quiet | Dot | |
2006 | When a Stranger Calls | Jill Johnson | |
2007 | The Trap | Hermia | Short film |
2008 | 10,000 BC | Evolet | |
2009 | Push | Kira Hollis | |
2009 | Adrift | Ângela | À Deriva (Brazilian title) |
2010 | Father of Invention | Claire Axle | |
2011 | From Prada to Nada | Nora Dominguez | |
2011 | Breakaway | Melissa Winters | Speedy Singhs (Hindi title) |
2013 | Open Road | Angie | |
2013 | Zero Hour | Paula | phim ngắn |
2013 | I Brake for Gringos | Gaby | chưa công chiếu |
2013 | Amapola | Ama | chưa công chiếu |
2013 | Bumped | đang sản xuất | |
???? | Of Corset’s Mine | Jane | chuẩn bị làm |
???? | Bangkok Love Story | đang sản xuất | |
2014 | Cavemen | Tess |
Phim truyền hình
Năm | Tên | Vai diễn | |
---|---|---|---|
1993 | Empty Cradle | Sally | TV film |
1993 | Trouble Shooters: Trapped Beneath the Earth | Jennifer Gates | TV film |
1994 | Deconstructing Sarah | Young Elizabeth | TV film |
1995 | Annie: A Royal Adventure! | Molly | TV film |
1996 | Marshal Law | Boot Coleman | TV film |
1998 | The Wild Thornberrys | Calf (voice) | Tập “Where the Gauchos Roam” |
1998 | Walker, Texas Ranger | Cindy Morgan | Tập “Code of the West” |
1999 | Replacing Dad | Mandy | TV film |
2000 | Rip Girls | Sydney Miller | TV film |
2001 | Back to the Secret Garden | Lizzie Buscana | TV film |
Các giải thưởng
Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Phim | Kết quả |
---|---|---|---|---|
1999 | Young Artist Award | Best Performance in a TV Drama Series – Guest Starring Young Actress | Walker, Texas Ranger | đề cử |
1999 | Young Artist Award | Best Performance in a Feature Film – Supporting Young Actress | Practical Magic | đề cử |
2000 | Young Artist Award | Best Performance in a TV Movie or Pilot – Supporting Young Actress | Replacing Dad | đề cử |
2001 | Young Artist Award | Best Performance in a TV Movie (Drama) – Leading Young Actress | Rip Girls | đề cử |
2005 | Gotham Awards | Breakthrough Award | The Ballad of Jack and Rose | Nđề cử |